Bảng tra kích thước vòng bi đũa đỡ SKF

Vòng bi Bạc đạn đũa đỡ SKF có thiết kế con lăn hình trụ được dùng trong máy móc công nghiệp. Vòng bi Bạc đạn đũa đỡ SKF được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng có tốc độ quay cao và tải trọng lớn. Vì vậy loại vòng bi bạc đạn này thường được sử dụng trong các chi tiết quay của máy móc công nghiệp nặng. Nếu bạn đang tìm hiểu thông số kích thước vòng bi đũa đỡ SKF có thể tham khảo thông tin dưới đây

Bảng tra kích thước vòng bi đũa đỡ SKF

Mã vòng bi

Kích thước chính

Tải cơ bản

Tốc độ

   

Động

Tĩnh

Tốc độ

tham

chiếu

Giới hạn

tốc độ

 

d (mm)

D (mm)

B (mm)

C (kN)

C0 (kN)

vòng/phút

vòng/phút

NJ 202 ECP

15

35

11

12.5

10.2

22 000

26 000

NU 202 ECP

15

35

11

12.5

10.2

22 000

26 000

N 203 ECP

17

40

12

20

14.3

20 000

22 000

NJ 203 ECP

17

40

12

20

14.3

20 000

22 000

NJ 2203 ECP

17

40

16

27.5

21.6

20 000

22 000

NJ 303 ECP

17

47

14

28.5

20.4

17 000

20 000

NU 203 ECP

17

40

12

20

14.3

20 000

22 000

NU 2203 ECP

17

40

16

27.5

21.6

20 000

22 000

NU 303 ECP

17

47

14

28.5

20.4

17 000

20 000

NUP 203 ECP

17

40

12

20

14.3

20 000

22 000

NUP 2203 ECP

17

40

16

27.5

21.6

20 000

22 000

N 204 ECP

20

47

14

28.5

22

17 000

19 000

N 304 ECP

20

52

15

35.5

26

15 000

18 000

NJ 204 ECP

20

47

14

28.5

22

17 000

19 000

NJ 2204 ECP

20

47

18

34.5

27.5

17 000

19 000

NJ 2304 ECP

20

52

21

47.5

38

15 000

18 000

NJ 304 ECP

20

52

15

35.5

26

15 000

18 000

NU 204 ECP

20

47

14

28.5

22

17 000

19 000

NU 2204 ECP

20

47

18

34.5

27.5

17 000

19 000

NU 2304 ECP

20

52

21

47.5

38

15 000

18 000

NU 304 ECP

20

52

15

35.5

26

15 000

18 000

NUP 204 ECP

20

47

14

28.5

22

17 000

19 000

NUP 2304 ECP

20

52

21

47.5

38

15 000

18 000

NUP 304 ECP

20

52

15

35.5

26

15 000

18 000

N 205 ECP

25

52

15

32.5

27

15 000

16 000

N 305 ECP

25

62

17

46.5

36.5

12 000

15 000

NJ 205 ECJ

25

52

15

32.5

27

15 000

16 000

NJ 205 ECP

25

52

15

32.5

27

15 000

16 000

NJ 205 ECPH

25

52

15

32.5

27

15 000

16 000

NJ 2205 ECP

25

52

18

39

34

15 000

16 000

NJ 2305 ECP

25

62

24

64

55

12 000

15 000

NJ 305 ECJ

25

62

17

46.5

36.5

12 000

15 000

NJ 305 ECP

25

62

17

46.5

36.5

12 000

15 000

NU 1005

25

47

12

14.2

13.2

18 000

18 000

NU 205 ECP

25

52

15

32.5

27

15 000

16 000

NU 2205 ECP

25

52

18

39

34

15 000

16 000

NU 2305 ECJ

25

62

24

64

55

12 000

15 000

NU 2305 ECP

25

62

24

64

55

12 000

15 000

NU 305 ECJ

25

62

17

46.5

36.5

12 000

15 000

NU 305 ECP

25

62

17

46.5

36.5

12 000

15 000

NUP 205 ECP

25

52

15

32.5

27

15 000

16 000

NUP 2205 ECP

25

52

18

39

34

15 000

16 000

NUP 2305 ECP

25

62

24

64

55

12 000

15 000

NUP 305 ECJ

25

62

17

46.5

36.5

12 000

15 000

NUP 305 ECP

25

62

17

46.5

36.5

12 000

15 000

N 206 ECP

30

62

16

44

36.5

13 000

14 000

N 306 ECP

30

72

19

58.5

48

11 000

12 000

NJ 206 ECJ

30

62

16

44

36.5

13 000

14 000

NJ 206 ECP

30

62

16

44

36.5

13 000

14 000

NJ 2206 ECJ

30

62

20

55

49

13 000

14 000

NJ 2206 ECP

30

62

20

55

49

13 000

14 000

NJ 2306 ECP

30

72

27

83

75

11 000

12 000

NJ 306 ECJ

30

72

19

58.5

48

11 000

12 000

NJ 306 ECP

30

72

19

58.5

48

11 000

12 000

NU 1006

30

55

13

17.9

17.3

15 000

15 000

NU 206 ECJ

30

62

16

44

36.5

13 000

14 000

NU 206 ECP

30

62

16

44

36.5

13 000

14 000

NU 2206 ECJ

30

62

20

55

49

13 000

14 000

NU 2206 ECP

30

62

20

55

49

13 000

14 000

NU 2306 ECP

30

72

27

83

75

11 000

12 000

NU 306 ECJ

30

72

19

58.5

48

11 000

12 000

NU 306 ECM

30

72

19

58.5

48

11 000

12 000

NU 306 ECP

30

72

19

58.5

48

11 000

12 000

NUP 206 ECP

30

62

16

44

36.5

13 000

14 000

NUP 2206 ECP

30

62

20

55

49

13 000

14 000

NUP 2306 ECP

30

72

27

83

75

11 000

12 000

NUP 306 ECP

30

72

19

58.5

48

11 000

12 000

N 207 ECP

35

72

17

56

48

11 000

12 000

NJ 207 ECJ

35

72

17

56

48

11 000

12 000

NJ 207 ECP

35

72

17

56

48

11 000

12 000

NJ 2207 ECP

35

72

23

69.5

63

11 000

12 000

NJ 2307 ECP

35

80

31

106

98

9 500

11 000

NJ 307 ECJ

35

80

21

75

63

9 500

11 000

NJ 307 ECM

35

80

21

75

63

9 500

11 000

NJ 307 ECP

35

80

21

75

63

9 500

11 000

NU 1007 ECP

35

62

14

41.5

38

13 000

13 000

NU 207 ECJ

35

72

17

56

48

11 000

12 000

NU 207 ECM

35

72

17

56

48

11 000

12 000

NU 207 ECP

35

72

17

56

48

11 000

12 000

NU 2207 ECP

35

72

23

69.5

63

11 000

12 000

NU 2307 ECP

35

80

31

106

98

9 500

11 000

NU 307 ECJ

35

80

21

75

63

9 500

11 000

NU 307 ECM

35

80

21

75

63

9 500

11 000

NU 307 ECP

35

80

21

75

63

9 500

11 000

NUP 207 ECJ

35

72

17

56

48

11 000

12 000

NUP 207 ECP

35

72

17

56

48

11 000

12 000

NUP 2207 ECP

35

72

23

69.5

63

11 000

12 000

NUP 2307 ECP

35

80

31

106

98

9 500

11 000

NUP 307 ECJ

35

80

21

75

63

9 500

11 000

NUP 307 ECP

35

80

21

75

63

9 500

11 000

N 208 ECP

40

80

18

62

53

9 500

11 000

N 308 ECP

40

90

23

93

78

8 000

9 500

NJ 208 ECJ

40

80

18

62

53

9 500

11 000

NJ 208 ECP

40

80

18

62

53

9 500

11 000

NJ 2208 ECJ

40

80

23

81.5

75

9 500

11 000

NJ 2208 ECP

40

80

23

81.5

75

9 500

11 000

NJ 2308 ECJ

40

90

33

129

120

8 000

9 500

NJ 2308 ECP

40

90

33

129

120

8 000

9 500

NJ 308 ECJ

40

90

23

93

78

8 000

9 500

NCF 3004 CV

20

42

16

28.1

28.5

8 500

10 000

NCF 3006 CV

30

55

19

39.6

44

6 000

7 500

NCF 3008 CV

40

68

21

57.2

69.5

4 800

6 000

NJG 2308 VH

40

90

33

145

156

3 000

3 600

NCF 3010 CV

50

80

23

76.5

98

4 000

5 000

NCF 2914 CV

70

100

19

76.5

116

3 000

3 800

NCF 2916 CV

80

110

19

80.9

132

2 600

3 400

NCF 2920 CV

100

140

24

128

200

2 000

2 600

NCF 2922 CV

110

150

24

134

220

1 900

2 400

NCF 2924 CV

120

165

27

172

290

1 800

2 200

NCF 3024 CV

120

180

46

292

440

1 700

2 000

NCF 2926 CV

130

180

30

205

360

1 600

2 000

NCF 2928 CV

140

190

30

220

390

1 500

1 900

NCF 2930 CV

150

210

36

292

490

1 400

1 700

NCF 2932 CV

160

220

36

303

530

1 300

1 600

NCF 2934 CV

170

230

36

314

560

1 200

1 500

NCF 2936 CV

180

250

42

391

695

1 100

1 400

NCF 2938 CV

190

260

42

440

780

1 100

1 400

NCF 2940 CV

200

280

48

528

965

1 000

1 300

NCF 2944 CV

220

300

48

550

1 060

900

1 200

NCF 2948 CV

240

320

48

583

1 140

850

1 100

NCF 2952 CV

260

360

60

737

1 430

750

950

NNF 5004 ADB-2LSV

20

42

30

45.7

55

 

3 400

NNF 5005 ADB-2LSV

25

47

30

50.1

65.5

 

3 000

NNF 5006 ADB-2LSV

30

55

34

57.2

75

 

2 600

NNF 5007 ADB-2LSV

35

62

36

70.4

98

 

2 200

NNF 5008 ADB-2LSV

40

68

38

85.8

116

 

2 000

NNF 5009 ADB-2LSV

45

75

40

102

146

 

1 800

NNF 5010 ADB-2LSV

50

80

40

108

160

 

1 700

NNF 5011 ADB-2LSV

55

90

46

128

193

 

1 500

NNF 5012 ADB-2LSV

60

95

46

134

208

 

1 400

NNF 5013 ADB-2LSV

65

100

46

138

224

 

1 300

NNF 5014 ADB-2LSV

70

110

54

187

285

 

1 200

NNF 5015 ADB-2LSV

75

115

54

224

310

 

1 100

 

Bảng tra kích thước vòng bi đũa đỡ SKF

 




Tư vấn kỹ thuật miễn phí 24/7


Tại sao bạn nên mua hàng từ NGOCANH.COM ?
SKF Ngọc Anh là Đại lý ủy quyền SKF tại Việt Nam (SKF Authorized Distributor). Tất cả các sản phẩm SKF được phân phối bởi SKF Ngọc Anh đều là sản phẩm chính hãng SKF, có đầy đủ giấy tờ chứng minh xuất xứ và chất lượng (CO,CQ). Vui lòng sử dụng phần mềm SKF Authenticate (miễn phí) để tránh mua phải sản phẩm SKF giả trôi nổi trên thị trường. Liên hệ với chúng tôi nếu bạn cần trợ giúp thông tin về sản phẩm SKF chính hãng. [ Xem chi tiết tại đây ]


Profile SKF Ngọc Anh

Báo chí nói về SKF Ngọc Anh


vòng bi SKF chính hãng
Gối đỡ SKF chính hãng
Mỡ SKF chính hãng
Dụng cụ SKF chính hãng
Phớt chặn SKF chính hãng
Dây đai SKF chính hãng

download tài liệu skf

Để tránh mua phải vòng bi SKF giả (fake) kém chất lượng, Hãy mua vòng bi SKF chính hãng tại các đại lý ủy quyền của SKF để đảm bảo chất lượng sản phẩm chính hãng.

Kiểm tra vòng bi SKF giả

Những câu hỏi thường gặp


✓ Trả lời: Tất cả sản phẩm SKF do chúng tôi phân phối được nhập khẩu chính hãng SKF, đầy đủ giấy tờ CO,CQ do SKF Việt Nam cung cấp. SKF Ngọc Anh luôn tâm niệm chữ Tín quý hơn Vàng. Chúng tôi cam kết hỗ trợ khách hàng tối đa các công cụ kiểm tra hàng giả, hàng nhái để khách hàng tự bảo vệ mình.
✓ Trả lời: Đội ngũ kỹ thuật và kinh doanh của chúng tôi luôn hỗ trợ bạn Miễn Phí mọi lúc mọi nơi tất cả các ngày trong tuần 24/7. Liên hệ ngay để được hỗ trợ
Hotline (Call-SMS-Zalo)

096 123 8558

0763 356 999

033 999 5999
✓ Trả lời: SKF Ngọc Anh là nhà phân phối vòng bi và các sản phẩm SKF chính hãng uy tín danh tiếng tại thị trường Việt Nam. SKF Ngọc Anh luôn tiên phong cung cấp các giải pháp tích hợp trước và sau bán hàng nhằm giúp khách hàng tối ưu hóa chi phí, hiệu quả và tiết kiệm thời gian. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối vòng bi chúng tôi luôn mang đến các sản phẩm, dịch vụ chất lượng tốt nhất với phong cách phục vụ chuyên nghiệp, tận tâm đã được hàng ngàn khách hàng trên cả nước hợp tác và tín nhiệm.
✓ Trả lời: Cho dù bạn ở đâu? chúng tôi luôn sẵn sàng được phục vụ nhu cầu của bạn với chế độ giao hàng và thanh toán linh hoạt.
FPR1010 GLC-SX-MMD C1111-4P