Tìm hiểu về vòng bi cầu tiếp xúc góc - vòng bi đỡ chặn SKF
Vòng bi tiếp xúc góc SKF, Vòng bi đỡ chặn SKF, thuật ngữ và tên gọi chung
Vòng bi tiếp xúc góc (Angular contact ball bearings) hay thường được người dùng tại Việt Nam gọi bằng cái tên Vòng bi đỡ chặn hay Bạc đạn đỡ chặn, Những thuật ngữ tên gọi này đều đang nhắc tới chủng loại vòng bi cầu tiếp xúc góc. Trong bài viết này SKF Ngọc Anh sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ ràng hơn về chủng loại vòng bi tiếp xúc góc của SKF.
Cấu tạo vòng bi bạc đạn tiếp xúc góc SKF
Vòng bi tiếp xúc góc có các rãnh lăn trên vòng trong và vòng ngoài lệch nhau theo phương dọc trục. Đó là thiết kế để ổ bi chịu được tải hỗn hợp, tức là tải hướng kính và tải dọc trục tác động cùng lúc. Khả năng chịu tải dọc trục của ổ bi tiếp xúc góc tăng theo độ lớn của góc tiếp xúc. Góc tiếp xúc được định nghĩa là góc tạo bởi đường nối hai điểm tiếp xúc của con lăn và rãnh lăn theo tiết diện hướng kính mà lực được truyền từ rãnh lăn này sang rãnh lăn kia, và đường thẳng góc với trục ổ bi
Các kiểu thiết kế và biến thể của vòng bi bạc đạn tiếp xúc góc
Vòng bi tiếp xúc góc SKF được chế tạo với nhiều thiết kế và kích cỡ khác nhau Các thiết kế được sử dụng nhiều nhất là:
Vòng bi tiếp xúc góc 1 dãy SKF
(Angular contact ball bearings, single row)
(Hình minh hoạ vòng bi tiếp xúc góc 1 dãy hay còn gọi bạc đạn đỡ chặn SKF)
Vòng bi tiếp xúc góc một dãy SKF chỉ chịu lực dọc trục một phía. Vòng bi tiếp xúc góc một dãy thông thường được điều chỉnh với một ổ bi thứ hai. Vòng bi thuộc loại không thể tách rời và các vòng trong, ngoài đều có một bên vai cao, một bên vai thấp. Vai thấp cho khả năng lắp một số lượng lớn viên bi vào ổ bi để có khả năng chịu được tải trọng tương đối cao.
Một số vòng bi tiếp xúc góc 1 dãy thông dụng:
Vòng bi 7316 BEP | Vòng bi 7410 BCBM | Vòng bi 7212 ACD/P4A |
Vòng bi 7313 BEP | Vòng bi 7409 BCBM | Vòng bi 7412 BM |
Vòng bi 7312 BEP | Vòng bi 7408 BCBM | Vòng bi 7218 BEP |
Vòng bi 7311 BEP | Vòng bi 7310 BECBP | Vòng bi 7309 BECBM |
Vòng bi 7310 BEP | Vòng bi 7232 BCBM | Vòng bi 7309 BEP |
Vòng bi 7308 BEP | Vòng bi 7226 BCBM | Vòng bi 7205 BECBP |
Vòng bi 7307 BEP | Vòng bi 7222 BECBM | Vòng bi 7004 ACD/P4A |
Vòng bi 7306 BEP | Vòng bi 7217 BEP | Vòng bi 7212 BECBM |
Vòng bi 7305 BEP | Vòng bi 7214 BEP | Vòng bi 7311 BECBM |
Vòng bi 7215 BECBM | Vòng bi 7214 BECBP | Vòng bi 7306 BECBP |
Vòng bi 7206 BEP | Vòng bi 7213 BEP | Vòng bi 7302 BEP |
Vòng bi 7211 CDGA/P4A | Vòng bi 7213 BECBP | Vòng bi 7215 BEP |
Vòng bi 7211 BEP | Vòng bi 7213 BECBM | Vòng bi 7207 BECBP |
Vòng bi 7211 BECBP | Vòng bi 7319 BECBM | Vòng bi 7230 BCBM |
Vòng bi 7211 BECBM | Vòng bi 7202 BECBP | Vòng bi 7200 BEP |
Vòng bi 7211 BECBJ | Vòng bi 7204 BECBP | Vòng bi 7009 ACD/P4A |
Vòng bi 7210 BEP | Vòng bi 7303 BEP | Vòng bi 7224 BCBM |
Vòng bi 7210 BECBP | Vòng bi 7304 BECBP | Vòng bi 7306 BE-2RZP/GWF |
Vòng bi 7209 BEP | Vòng bi 7304 BEP | Vòng bi 7316 BECBP |
Vòng bi 7208 BEP | Vòng bi 7307 BECBP | Vòng bi 7308 BECBP |
Vòng bi 7208 BECBP | Vòng bi 7307 BECBM | Vòng bi 7315 BEP |
Vòng bi 7208 BECBM | Vòng bi 7307 BEGAP | Vòng bi 7314 BECBP |
Vòng bi 7207 BEP | Vòng bi 7309 BECBJ | Vòng bi 7314 BEP |
Vòng bi 7206 BECBP | Vòng bi 7312 BECBM | Vòng bi 7313 BECBM |
Vòng bi 7205 CD/P4A | Vòng bi 7313 BECBP | Vòng bi 7311 BECBP |
Vòng bi 7205 BEP | Vòng bi 7314 BECBM | Vòng bi 7305 BECBP |
Vòng bi 7204 BEP | Vòng bi 7317 BECBM | Vòng bi 7303 BECBP |
Vòng bi 7203 BEP | Vòng bi 7010 CD/P4A | Vòng bi 7006 ACD/P4A |
Vòng bi 7202 BEP | Vòng bi 7208 CD/P4A | Vòng bi 7309 BECBP |
Vòng bi 7330 BCBM | Vòng bi 7320 BEP | Vòng bi 7316 BECBM |
Vòng bi tiếp xúc góc 2 dãy
(Angular contact ball bearings, double row)
(Hình minh hoạ vòng bi tiếp xúc góc 2 dãy hay còn gọi vòng bi bạc đạn đỡ chặn 2 dãy SKF)
Vòng bi tiếp xúc góc 2 dãy SKF về mặt thiết kế, tương tự hai ổ bi tiếp xúc góc một dãy lắp cặp theo kết cấu lưng-đối- lưng nhưng có khoảng không gian dọc trục ngắn hơn. Các ổ bi này chịu tải hướng kính cũng như tải dọc trục cả hai phía. Kết cấu này cho độ cứng vững cao và có khả năng chịu mômen uốn.
Một số vòng bi tiếp xúc góc 2 dãy thông dụng:
Vòng bi 3214 A/C3 | Vòng bi 3202 A-2RS1TN9/MT33 | Vòng bi 3308 ATN9 |
Vòng bi 3208 A-2RS1TN9/MT33 | Vòng bi 3308 A-2ZTN9/MT33 | Vòng bi 3308 A |
Vòng bi 3203 A-2ZTN9/MT33 | Vòng bi 3316 A | Vòng bi 3306 A-2RS1TN9/MT33 |
Vòng bi 3209 A-2RS1TN9/MT33 | Vòng bi 3314 A | Vòng bi 3213 A/C3 |
Vòng bi 3209 A-2RS1 | Vòng bi 3313 A | Vòng bi 3213 A |
Vòng bi 3201 A-2ZTN9/MT33 | Vòng bi 3312 A/C3 | Vòng bi 3211 A |
Vòng bi 3201 ATN9 | Vòng bi 3312 A | Vòng bi 3210 ATN9 |
Vòng bi 3205 A | Vòng bi 3311 A/C3 | Vòng bi 3208 A-2Z |
Vòng bi 3204 A-2RS1TN9/MT33 | Vòng bi 3310 ATN9 | Vòng bi 3207 ATN9 |
Vòng bi 3204 A-2ZTN9/MT33 | Vòng bi 3310 A/C3 | Vòng bi 3207 A-2RS1 |
Vòng bi 3204 ATN9 | Vòng bi 3310 A | Vòng bi 3205 ATN9 |
Vòng bi 3304 A | Vòng bi 3309 A/C3 | Vòng bi 3308 ATN9/C3 |
Vòng bi 3307 A | Vòng bi 3309 ATN9 |
|
Vòng bi tiếp xúc góc 4 điểm
(Angular contact ball bearings, four-point contact ball bearings)
(Hình minh hoạ vòng bi tiếp xúc góc 4 điểm SKF)
Vòng bi tiếp xúc 4 điểm là ổ bi tiếp xúc góc một dãy với rãnh lăn được thiết kế để chịu tải dọc trục cả hai phía. Đối với tải dọc trục cho sẵn, vòng bi có thể chịu một lượng tải hướng kính giới hạn. Các ổ bi này chiếm một khoảng không gian dọc trục ít hơn ổ bi hai dãy.
Vòng trong tách rời. Cho ổ bi khả năng có nhiều viên bi hơn để có thể chịu tải trọng cao hơn. Ổ bi có thể tách rời được, tức là vòng ngoài cùng với cụm con lăn và vòng cách có thể được lắp riêng so với hai nửa vòng trong.
Vai của hai nửa vòng trong của ổ bi tiếp xúc bốn điểm SKF Explorer có phần lõm. Phần lõm này giúp cho dòng chảy của dầu bôi trơn dễ dàng hơn khi lắp cùng với một vòng bi đũa SKF. Ngoài ra, phần lõm này còn làm cho công tác tháo vòng bi dễ dàng hơn.
Dải sản phẩm tiêu chuẩn của Vòng bi tiếp xúc 4 điểm SKF gồm các ổ bi thuộc dãy QJ2 và QJ 3.
Một số vòng bi tiếp xúc góc 4 điểm thông dụng:
Vòng bi QJ 214 N2MA | Vòng bi QJ 326 N2MA | Vòng bi QJ 307 MA |
Vòng bi QJ 212 MA | Vòng bi QJ 326 N2MA | Vòng bi QJ 307 MA |
Vòng bi QJ 212 MA | Vòng bi QJ 322 N2MA | Vòng bi QJ 230 N2MA/C3 |
Vòng bi QJ 310 MA | Vòng bi QJ 322 N2MA | Vòng bi QJ 230 N2MA/C3 |
Vòng bi QJ 310 MA | Vòng bi QJ 314 MA | Vòng bi QJ 230 N2MA |
Vòng bi QJ 211 MA | Vòng bi QJ 314 MA | Vòng bi QJ 230 N2MA |
Vòng bi QJ 211 MA | Vòng bi QJ 313 MA | Vòng bi QJ 313 MA |
Như vậy, đôi khi cách gọi hoặc đọc tên loại Vòng bi tiếp xúc góc hay Vòng bi đỡ chặn chỉ là thuật ngữ quen mồm, chúng đều đang nhắc đến 1 loại vòng bi nói riêng của SKF hoặc các hãng sản xuất vòng bi khác nói chung. Nếu bạn đang quan tâm tới các sản phẩm Vòng bi đỡ chặn / Vòng bi tiếp xúc góc như bài viết trên diễn giải vui lòng liên hệ với SKF Ngọc Anh để được tư vấn và báo giá.
SKF Ngọc Anh - Phân phối uỷ quyền các sản phẩm SKF chính hãng ®
- Website: NGOCANH.COM
- Hotline: 096 123 8558 - 033 999 5999
- HN: LK 01.10, Liền kề Tổ 9 Mỗ Lao, Phường Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội
- Tel: (024) 85 865 866
- QN: D908 - Khu đô thị MonBay, Phường Hồng Hải, TP Hạ Long, Quảng Ninh
- Tel: (0203) 6 559 395
SKF Ngọc Anh là Đại lý ủy quyền SKF tại Việt Nam (SKF Authorized Distributor). Tất cả các sản phẩm SKF được phân phối bởi SKF Ngọc Anh đều là sản phẩm chính hãng SKF, có đầy đủ giấy tờ chứng minh xuất xứ và chất lượng (CO,CQ). Vui lòng sử dụng phần mềm SKF Authenticate (miễn phí) để tránh mua phải sản phẩm SKF giả trôi nổi trên thị trường. Liên hệ với chúng tôi nếu bạn cần trợ giúp thông tin về sản phẩm SKF chính hãng. [ Xem chi tiết tại đây ]
Những câu hỏi thường gặp
Hotline (Call-SMS-Zalo)
096 123 8558
0763 356 999
033 999 5999