Ý nghĩa và ký hiệu trên vòng bi SKF

Thông số vòng bi SKF được ký hiệu thông qua dãy mã số được in trên bao bì hoặc dập khắc trên bề mặt sản phẩm. Chúng được hiểu là mã vòng bi. Đây là thông tin quan trọng giúp bạn chọn mua đúng mã sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Vậy cách đọc hiểu thông số vòng bi như thế nào? Cách nhận biết loại vòng bi thông qua ký hiệu vòng bi? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Làm quen với ký hiệu vòng bi SKF

Làm quen với ký hiệu vòng bi SKF

Dãy ký hiệu vòng bi gồm 2 phần:

  • Phần số: Mang ý nghĩa thể hiện kích thước vòng bi.
  • Phần chữ: Nhằm thể hiện các đặc tính kỹ thuật riêng biệt của từng loại vòng bi trên cùng một mã.

Ví dụ, mã vòng bi SKF 6203 có các ký hiệu đuôi như sau:

Vòng bi SKF 6203: vòng bi không sử dụng nắp phớt chắn mỡ bên trong.

Trên dãy ký hiệu của mã vòng bi này chỉ bao gồm dãy số, không có chữ cái đi kèm. Dân kỹ thuật thường gọi đây là vòng bi trần.

Dòng sản phẩm không kèm phớt che chắn nên có thể dễ dàng quan sát viên bi và vòng cách bên trong. Ưu điểm của vòng bi trần là giá thành rẻ, thích hợp với môi trường ngâm dầu, mỡ.

vòng bi SKF 6203

Sản phẩm vòng bi SKF 6203 là vòng bi trần không có phớt chặn dầu

Vòng bi SKF 6203-2Z: “2Z” (hoặc “ZZ” với dòng vòng bi của Nhật) là ký hiệu vòng bi có 2 nắp chắn mỡ bằng thép. Đây là loại vòng bi có sẵn mỡ bên trong và được che chắn bởi 2 nắp chắn mỡ bằng thép ở 2 mặt.

Vòng bi có nắp chắn mỡ bằng thép thường dùng trong điều kiện tốc độ cao và không phải tra dầu mỡ định kỳ.

vòng bi SKF ký hiệu 6203-2Z

Mã vòng bi SKF ký hiệu 6203-2Z có 2 nắp chắn mỡ bằng thép

Vòng bi 6203-2RSH: “2RS1” (hoặc DDU với dòng vòng bi của Nhật) là ký hiệu vòng bi có 2 nắp chắn mỡ bằng cao su. Đây là loại vòng bi có nắp chắn mỡ bên trong và được che chắn bởi 2 nắp chắn mỡ bằng cao su có tấm thép gia cố ở 2 mặt.

Ưu điểm của dòng vòng bi này là phớt chặn bằng cao su giúp tăng hiệu quả làm kín. Chất bôi trơn được lưu giữ tốt hơn, đồng thời ngăn ngừa bụi bẩn và tạp chất.

vòng bi ký hiệu 6202-2RSH

Vòng bi SKF ký hiệu 6203-2RSH là loại có nắp phớt bằng cao su, có tấm thép gia cố ở 2 mặt

Dãy ký hiệu thống số vòng bi được SKF Group thiết lập chuẩn hoá cho tất cả các dòng sản phẩm vòng bi SKF. Vì vậy, khi mua vòng bi tại Đại lý uỷ quyền chính hãng SKF, bạn chỉ cần đọc đúng Mã sản phẩm, kỹ thuật viên sẽ tìm cho bạn sản phẩm theo yêu cầu.

Hệ thống ký hiệu vòng bi SKF cơ bản

Ký hiệu của hầu hết các dòng vòng bi SKF gồm ký hiệu cơ bản mô tả loại và quy cách vòng bi. Ký hiệu vòng bi đầy đủ có thể bao gồm ký hiệu cơ bản kèm theo hoặc không kèm theo một hay một vài ký hiệu phụ.

Mã số vòng bi SKF đầy đủ luôn luôn được in trên bao bì sản phẩm, trong khi ký hiệu ghi trên bề mặt sản phẩm có thể không đầy đủ hoặc có khác biệt so với ký hiệu trên bao bì.

Dưới đây là ví dụ về ký hiệu vòng bi cầu SKF:

cấu trúc ký hiệu vòng bi SKF

Cấu trúc ký hiệu vòng bi SKF

Tiền tố - Phân loại vòng bi

W/D vòng bi bằng thép không gỉ, hệ inch
ICOS- Cụm vòng bi kết hợp với phớt chặn dầu ICOS
W vòng bi bằng thép không gỉ, hệ mét

Ký hiệu vòng bi cơ bản

Ký hiệu cơ bản là thông tin thể hiện kích thước vòng bi. Đây là ký hiệu quan trọng nhất để phân biệt các mã vòng bi khác nhau. Ký hiệu vòng bi cơ bản thường có từ 3 - 5 chữ số. Một vài loại vòng bi, như vòng bi đũa, có thể có cả chữ số lẫn chữ cái.

Mã số vòng bi

Ý nghĩa các ký tự trong dãy số ký hiệu vòng bi

Ý nghĩa các chữ số lần lượt từ trái qua phải:

  • Chữ số hoặc tổ hợp chữ cái đầu tiên chỉ loại và biến thể cơ bản của vòng bi.
  • Hai chữ số tiếp theo chỉ dãy kích thước theo ISO:
    • Chữ số đầu tiên chỉ cỡ bề dày hoặc chiều cao (đối với các loại vòng bi chặn).
    • Chữ số thứ nhì chỉ cỡ đường kính (kích thước D).
  • 2 số cuối: kích cỡ đường kính trục (đường kính trong - Ký hiệu d).

Nhóm hậu tố 1 - Thiết kế bên trong vòng bi

A, AA, C, D

Góc tiếp xúc.

E

vòng bi chịu tải nặng.

Nhóm hậu tố 2 - Ký hiệu thiết kế bên ngoài vòng bi

N

Rãnh cài vòng chặn trên vòng ngoài.

NR

NR Rãnh và vòng chặn trên vòng ngoài.

N1

N1 Một rãnh định vị ở một mặt bên của vòng ngoài.

R1

Vòng ngoài có gờ chặn 2. Mặt lăn hình cầu (vòng bi trên thanh ray).

-RS

Phớt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có hoặc không có tấm thép gia cố, lắp một bên của vòng bi.

-2RS

Phớt tiếp xúc RS trên cả hai mặt của vòng bi.

- RS1

Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của vòng bi.

-2RS1

Phớt tiếp xúc RS1 trên cả hai mặt của vòng bi.

-RS2

Phớt tiếp xúc bằng cao su fluoro (FPM) có tấm thép gia cố lắp một bên của vòng bi.

-2RS2

Phớt tiếp xúc RS2 trên cả hai mặt của vòng bi.

-RSH

Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của vòng bi.

-2RSH

Phớt tiếp xúc RSH lắp hai bên của vòng bi.

-RSL

Phớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của vòng bi.

-2RSL

Phớt ma sát thấp RSL lắp hai bên của vòng bi.

-RZ

Phớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của vòng bi.

-2RZ

Phớt ma sát thấp RZ lắp hai bên của vòng bi.

-Z

Nắp chặn bằng thép dập lắp ở một bên vòng bi.

-2Z

Nắp chặn Z lắp ở cả hai bên vòng bi.

Nhóm hậu tố 3 - Ký hiệu loại vòng cách

T

Vòng cách được gia công cắt làm bằng chất dẻo phenol có sợi gia cố, bố trí ở giữa con lăn

TB

Vòng cách bằng chất dẻo phenol có sợi gia cố, dạng ô kín, bố trí vào phía vòng trong.

TH

Vòng cách dạng hở bằng chất dẻo phenol có sợi gia cố, bố trí ở giữa con lăn.

TN

Vòng cách bằng Polyamide phun ép, bố trí ở giữa con lăn.

TN9

Vòng cách bằng Polyamide 6,6 phun ép được gia cố bằng sợi thủy tinh, bố trí ở giữa con lăn.

TNH

Vòng cách bằng Polyether ether ketone (PEEK) đúc khuôn, bố trí ở giữa con lăn TNHH Vòng cách bằng Polyether ether ketone (PEEK) đúc khuôn, bố trí ở giữa vòng ngoài.

V

vòng bi không có vòng cách.

V..

Kết hợp với một chữ cái thứ hai quy định nhóm vòng bi đặc biệt và ba hoặc bốn chữ số theo sau biểu thị những loại vòng bi không có ký hiệu tiếp vị ngữ tiêu chuẩn.

Y

Vòng cách bằng đồng thau dập, bố trí ngay giữa các con lăn, các thiết kế và vật liệu khác thì sẽ được ký hiệu thêm chữ số theo sau Y như Y1.

Nhóm hậu tố 4 - Các loại biến thể

4.1. Hậu tố - Vật liệu, nhiệt luyện

HA1

Vòng trong và vòng ngoài được nhiệt luyện bề mặt

HA3

Vòng trong nhiệt luyện bề mặt.

HN1

Vòng trong và vòng ngoài được nhiệt luyện bề mặt theo quy trình đặc biệt.

HN3

Vòng trong được nhiệt luyện bề mặt theo quy trình đặc biệt.

4.2. Hậu tố - Cấp chính xác, khe hở, độ êm

P5

Cấp chính xác kích thước và hoạt động theo cấp 5 của tiêu chuẩn ISO.

P6

Cấp chính xác kích thước và hoạt động theo cấp 6 của tiêu chuẩn ISO.

P52

Cấp chính xác P5+C2.

P62

Cấp chính xác P6+C2.

P63

Cấp chính xác P6+C3.

CN

Khe hở tiêu chuẩn.

C1

Nhỏ hơn C2.

C2

Nhỏ hơn khe hở tiêu chuẩn

C3

Lớn hơn khe hở tiêu chuẩn.

C4

Lớn hơn C3.

C5

Lớn hơn C4.

UU

kết hợp với một chữ số để biểu thị ổ côn, vòng trong và bộ con lăn hoặc vòng ngoài có dung sai chiều cao nhỏ.

U2

Dung sai bề rộng +0,05/0 mm.

U4

Dung sai bề rộng +0,10/0 mm.

4.3. Hậu tố - Bộ vòng bi, vòng bi lắp cặp

DB

vòng bi lắp cặp đối lưng - Back to back.

DF

vòng bi lắp cặp đối mặt - Face to face.

DT

vòng bi lắp cặp nối đuôi - Tandem.

4.4. Hậu tố - Độ ổn định

S0

Các vòng của vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +150°C.

S1

Các vòng của v hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +200°C.

S2

Các vòng của vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +250°C.

S3

Các vòng của vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +300°C.

S4

Các vòng của vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +350°C.

4.5. Hậu tố - Bôi trơn

W

Không có rãnh và lỗ bôi trơn trên vòng ngoài

LT

Mỡ chịu nhiệt độ thấp (-55°C đến +110°C).

VT 378

Mỡ thực phẩm, với chất làm đặc aluminium, độ đặc NLGI 2 ở nhiệt độ từ –25 đến +120oC (lượng mỡ bôi sẵn tiêu chuẩn).

WT

Mỡ bôi trơn chịu nhiệt độ thấp và cao có sẵn trong vòng bi (-40°C đến +160°C). WT hay hai chữ số theo sau WT xác định loại mỡ. Chữ cái hoặc chữ số kết hợp đi kèm như đã giải thích trong phần "HT" xác định lượng mỡ cho vào vòng bi khác với tiêu chuẩn. Ví dụ : WT or WTF1.

W20

Có ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài.

W26

Có sáu lỗ bôi trơn trên vòng trong.

W33

Có rãnh và ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài.

W33X

Có rãnh và sáu lỗ bôi trơn trên vòng ngoài.

W513

Có sáu lỗ bôi trơn trên vòng trong và rãnh với ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài.

W64

vòng bi được bôi trơn sẵn bằng "Chất bôi trơn rắn".

W77

Các lỗ bôi trơn W33 bị bít lại.

4.6. Hậu tố - Các biến thể khác

VS

Nhóm vòng bi có khe hở và dự ứng lực đặc biệt.

VU

Nhóm vòng bi cho các ứng dụng khác.

VA

Nhóm vòng bi cho các ứng dụng đặc biệt.

VA201

vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao như bánh xe goòng.

VA208

vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao.

VA216

vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao.

VA228

vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao.

VA301

vòng bi cho động cơ kéo bánh xe lửa.

VA305

vòng bi cho động cơ kéo bánh xe lửa + quy trình kiểm tra đặc biệt.

VA 3091

vòng bi cho động cơ kéo bánh xe lửa + Bề mặt ngoài của vòng ngoài được phủ lớp Oxit nhôm để cách điện đến 1.000 Volt DC.

VA320

vòng bi cho bánh xe lửa phù hợp với EN 12080:1998.

VA350

vòng bi cho bánh xe lửa.

VA405

vòng bi cho các ứng dụng có rung động mạnh.

VA406

vòng bi cho các ứng dụng có rung động mạnh với lớp phủ PTFE đặc biệt trên bề mặt lỗ của vòng trong VC025 Các bộ phận của vòng bi được xử lý đặc biệt để sử dụng cho các ứng dụng trong môi trường bị nhiễm bẩn nặng.

VA947

Dòng vòng bi SKF cho ngành thực phẩm làm bằng thép chịu lực: Phớt tiếp xúc màu xanh lam được làm bằng NBR và chất bôi trơn (GFM) được FDA và EC phê duyệt.

VP311

Dòng vòng bi SKF cho ngành thực phẩm làm bằng thép chịu lực: Phớt tiếp xúc màu xanh lam được làm bằng NBR và chất bôi trơn (GFJ) được FDA và EC phê duyệt.

VB

Nhóm vòng bi có dung sai kích thước bao đặc biệt.

VE

Nhóm vòng bi có những đặc tính bên ngoài hoặc bên trong thay đổi.

VE240

vòng bi CARB được cải tạo lại có khoảng dịch chuyển dọc trục lớn hơn.

VE447

Vòng đệm trục có ba lỗ ren cách đều trên một mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục.

VE552

Vòng ngoài có ba lỗ ren cách đều trên một mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục.

VE553

Vòng ngoài có ba lỗ ren cách đều trên cả hai mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục.

VE632

Vòng đệm ổ có ba lỗ ren cách đều trên một mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục.

VG114

Vòng cách bằng thép dập được tôi bề mặt.

VH

Ổ đũa không có vòng cách với bộ con lăn tự liên kết.

VL

Nhóm vòng bi có lớp phủ bề mặt.

VL0241

Bề mặt ngoài của vòng ngoài được phủ lớp Oxit nhôm để cách điện đến 1.000 volt DC.

VL2071

Bề mặt ngoài của vòng trong được phủ lớp oxit nhôm để cách điện đến 1.000 volt DC.

VQ

Nhóm vòng bi có chất lượng và dung sai không theo tiêu chuẩn.

VQ658

Độ ồn thấp, làm việc êm.

VQ015

Vòng trong có rãnh lăn đặc biệt nhằm gia tăng độ cho phép lệch trục.

VQ424

Độ chính xác hoạt động tốt hơn C08.

VT

Nhóm vòng bi có những đặc tính đặc biệt về bôi trơn.

VT143

Mỡ chịu áp lực cao, với chất làm đặc lithium, độ đặc NLGI 2 ở nhiệt độ từ –20 đến +110oC (lượng mỡ bôi sẵn tiêu chuẩn).

VT 378

Mỡ thực phẩm, với chất làm đặc aluminium, độ đặc NLGI 2 ở nhiệt độ từ –25 đến +120oC (lượng mỡ bôi sẵn tiêu chuẩn).

Ký hiệu vòng bi chịu nhiệt SKF

Trong nhiều điều kiện vận hành ở nhiệt độ cao đòi hỏi vòng bi cần có những đặc tính chuyên biệt. SKF Group đã phát triển dòng sản phẩm vòng bi chịu nhiệt có thể làm việc trong dải nhiệt độ rộng. Từ đó giúp giảm chi phí vận hành máy, kéo dài thời gian giữa hai lần bảo trì.

Các sản phẩm vòng bi chịu nhiệt SKF bao gồm:

  • vòng bi cầu

  • vòng bi Y

  • Cụm vòng bi Y

  • vòng bi SKF Dry Lube

Ký hiệu vòng bi chịu nhiệt SKF

vòng bi chịu nhiệt SKF có ký hiệu là VA

Ký hiệu vòng bi chịu nhiệt SKF sẽ có phần hậu tố là VA201 hoặc VA208 hoặc VA228.

Chi tiết được nêu trong bảng dưới đây:

VA201

vòng bi chịu nhiệt SKF có vòng cách bằng thép dập tán rive. Bôi trơn bằng hỗn hợp polyalkylene glycol/graphite. Dải nhiệt độ từ –30°C đến +250 °C (–20°F đến +480 °F).

VA208

vòng bi chịu nhiệt SKF có vòng cách bằng than chì (graphite). Bôi trơn khô bằng bột than chì rơi ra từ vòng cách. Dải nhiệt độ từ –150CC đến +350 °C (–240°F đến +660 °F).

VA228

vòng bi chịu nhiệt SKF có vòng cách bằng than chì kiểu vương miện. Bôi trơn khô bằng bột than chì rơi ra từ vòng cách. Dải nhiệt độ từ –150CC đến +350 °C (–240°F đến +660 °F).

Ký hiệu QCL7C trên vòng bi côn SKF có ý nghĩa gì?

vòng bi côn SKF ký hiệu QCL7C lắp đặt cho đầu bánh răng trong các bộ truyền động công nghiệp, cần độ chính xác cao để cho độ ăn khớp và độ ổn định tốt giữa các bánh răng.

Ưu điểm của mã vòng bi côn này là có độ chính xác cao và khả năng chịu dự ứng lực lớn. vòng bi côn SKF QCL7C có thiết kế đặc biệt giúp cho sự hình thành lớp màng dầu thủy động dễ dàng hơn, làm giảm đáng kể độ ma sát và nhờ đó, có nhiệt độ làm việc trong thời gian chạy rà thấp.

Ký hiệu các vòng bi côn SKF:

CL7A

Ổ côn cho bánh răng, thay bằng kiểu CL7C

CL7C

Kiểu thiết kế có khả năng làm việc cao

CLN

Dung sai bề dày của các vòng và dung sai bề dày tổng thể giảm theo dung sai cấp 6X của

tiêu chuẩn ISO

PEX

Ổ côn SKF thế hệ Explorer theo yêu cầu

Q

Bề mặt tiếp xúc hình học và độ nhẵn bề mặt được tối ưu hoá

V001

CL7C và /2

VA321

Thiết kế bên trong tối ưu hoá

VA606

Mặt lăn dạng cầu trên vòng ngoài, mặt lăn theo biên dạng logarit trên vòng trong và quy

trình nhiệt luyện đặc biệt

VA607

Giống như VA 606, nhưng có dung sai đường kính ngoài khác

VC027

Thiết kế hình học bên trong thay đổi để có độ lệch trục cho phép cao hơn

VC068

Cấp chính xác làm việc tăng và quy trình nhiệt luyện đặc biệt

VQ051

Thiết kế hình học bên trong thay đổi để có độ lệch trục cho phép cao hơn

VQ267

Dung sai bề dày vòng trong được giảm xuống còn ± 0,025mm

VQ495

CL7C với khoảng dung sai đường kính ngoài dịch chuyển hoặc giảm

VQ506

Dung sai bề dày vòng trong giảm

VQ507

CL7C với khoảng dung sai đường kính ngoài dịch chuyển hoặc giảm

VQ523

CL7C với dung sai bề dày vòng trong giảm và khoảng dung sai đường kính ngoài dịch chuyển hoặc giảm

VQ601

Cấp chính xác theo cấp dung sai 0 của ABMA đối với ổ côn hệ inch

VB022

Kích thước góc lượn ở mặt đầu lớn của vòng ngoài 0,3mm

VB026

Kích thước góc lượn ở mặt đầu lớn của vòng trong 3mm

VB061

Kích thước góc lượn ở mặt đầu lớn của vòng trong 8mm

VB 134

Kích thước góc lượn ở mặt đầu lớn của vòng trong 1mm

VB406

Kích thước góc lượn ở mặt đầu lớn của vòng trong là 3mm và vòng ngoài là 2 mm

VB481

Kích thước góc lượn ở mặt đầu lớn của vòng trong 8,5mm

VE 174

Một khắc định vị ở mặt đầu lớn của vòng ngoài, ấp chính xác làm việc cải tiến

Ký hiệu vòng bi SKF thông dụng

Cách nhận biết loại vòng bi SKF qua mã vòng bi:

  • Đầu số 0: vòng bi ốc bích 2 dãy hay còn có tên gọi khách là vòng bi tiếp xúc góc hai dãy, vòng bi đỡ chặn 2 dãy.

  • Đầu số 1: vòng bi nhào hay còn gọi là vòng bi tự lựa.

  • Đầu số 2: vòng bi cà na, vòng bi cà na chặn hay còn gọi là vòng bi tang trống, vòng bi tang trống chặn.

  • Đầu số 3: vòng bi côn

  • Đầu số 4: vòng bi cầu hai dãy

  • Đầu số 5: vòng bi chà, vòng bi tỳ hay còn gọi là chặn

  • Đầu số 6: vòng bi cầu một dãy

  • Đầu số 7: vòng bi ốc bích một dãy hay còn gọi là vòng bi tiếp xúc góc 1 dãy, vòng bi đỡ chặn 1 dãy

  • Đầu số 8: vòng bi đũa chà, vòng bi đũa tỳ hay còn gọi là vòng bi đũa chặn.

  • Ký hiệu C: vòng bi CARB

  • Ký hiệu N: vòng bi đũa hai hoặc nhiều ký tự được sử dụng để chỉ số lượng dãy hoặc kiểu gờ chặn. VD NJ, NU, NUP, NN, NN, NN CF,..

  • Ký hiệu QJ: vòng bi ốc bích 4 điểm

  • Ký hiệu T: vòng bi côn theo tiêu chuẩn ISO 355

Các mã vòng bi thông dụng

Các mã vòng bi SKF thông dụng

Trên đây là những kiến thức về Ký hiệu vòng bi SKF. Để được tư vấn chọn mã số vòng bi chính xác, phù hợp với điều kiện vận hành, các bạn nên liên hệ trực tiếp tới Đại lý uỷ quyền chính hãng SKF.

Đại lý ủy quyền vòng bi SKF tại Việt Nam

Hotline: 033.999.5999 - 096.123.8558

  • Hà Nội:
  • Add: LK 01.10, Liền kề Tổ 9 Mỗ Lao, Phường Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội
  • Tel: (024) 85 865 866
  • Quảng Ninh:
  • Add: D908 - Khu đô thị MonBay, TP Hạ Long, Quảng Ninh.
  • Tel: (0203) 6 559 395

 

 




Tư vấn kỹ thuật miễn phí 24/7


Tại sao bạn nên mua hàng từ NGOCANH.COM ?
SKF Ngọc Anh là Đại lý ủy quyền SKF tại Việt Nam (SKF Authorized Distributor). Tất cả các sản phẩm SKF được phân phối bởi SKF Ngọc Anh đều là sản phẩm chính hãng SKF, có đầy đủ giấy tờ chứng minh xuất xứ và chất lượng (CO,CQ). Vui lòng sử dụng phần mềm SKF Authenticate (miễn phí) để tránh mua phải sản phẩm SKF giả trôi nổi trên thị trường. Liên hệ với chúng tôi nếu bạn cần trợ giúp thông tin về sản phẩm SKF chính hãng. [ Xem chi tiết tại đây ]


Profile SKF Ngọc Anh

Báo chí nói về SKF Ngọc Anh


vòng bi SKF chính hãng
Gối đỡ SKF chính hãng
Mỡ SKF chính hãng
Dụng cụ SKF chính hãng
Phớt chặn SKF chính hãng
Dây đai SKF chính hãng

download tài liệu skf

Để tránh mua phải vòng bi SKF giả (fake) kém chất lượng, Hãy mua vòng bi SKF chính hãng tại các đại lý ủy quyền của SKF để đảm bảo chất lượng sản phẩm chính hãng.

Kiểm tra vòng bi SKF giả

Những câu hỏi thường gặp


✓ Trả lời: Tất cả sản phẩm SKF do chúng tôi phân phối được nhập khẩu chính hãng SKF, đầy đủ giấy tờ CO,CQ do SKF Việt Nam cung cấp. SKF Ngọc Anh luôn tâm niệm chữ Tín quý hơn Vàng. Chúng tôi cam kết hỗ trợ khách hàng tối đa các công cụ kiểm tra hàng giả, hàng nhái để khách hàng tự bảo vệ mình.
✓ Trả lời: Đội ngũ kỹ thuật và kinh doanh của chúng tôi luôn hỗ trợ bạn Miễn Phí mọi lúc mọi nơi tất cả các ngày trong tuần 24/7. Liên hệ ngay để được hỗ trợ
Hotline (Call-SMS-Zalo)

096 123 8558

0763 356 999

033 999 5999
✓ Trả lời: SKF Ngọc Anh là nhà phân phối vòng bi và các sản phẩm SKF chính hãng uy tín danh tiếng tại thị trường Việt Nam. SKF Ngọc Anh luôn tiên phong cung cấp các giải pháp tích hợp trước và sau bán hàng nhằm giúp khách hàng tối ưu hóa chi phí, hiệu quả và tiết kiệm thời gian. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối vòng bi chúng tôi luôn mang đến các sản phẩm, dịch vụ chất lượng tốt nhất với phong cách phục vụ chuyên nghiệp, tận tâm đã được hàng ngàn khách hàng trên cả nước hợp tác và tín nhiệm.
✓ Trả lời: Cho dù bạn ở đâu? chúng tôi luôn sẵn sàng được phục vụ nhu cầu của bạn với chế độ giao hàng và thanh toán linh hoạt.
FPR1010 GLC-SX-MMD C1111-4P