Bảng tra kích thước thông số vòng bi bạc đạn phổ biến trên thị trường
Vòng bi bạc đạn - Tầm quan trọng của kích thước và thông số trên vòng bi
Kích thước và thông số của vòng bi bạc đạn là một phần quan trọng trong quá trình lựa chọn và sử dụng vòng bi hiệu quả. Điều này đảm bảo rằng vòng bi phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của hệ thống và có khả năng hoạt động một cách tối ưu. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về ký hiệu và ý nghĩa của các thông số kích thước trong vòng bi.
Vòng bi được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp, bao gồm máy móc, thiết bị điện tử, ô tô, máy bay, tàu thủy và nhiều lĩnh vực khác. Có nhiều loại vòng bi khác nhau được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng, ví dụ như vòng bi cầu, vòng bi tang trống, vòng bi hình trụ, vòng bi tiếp xúc góc, vòng bi trượt, và nhiều hơn nữa.
Kích thước của một vòng bi có thể được xác định bằng nhiều thông số khác nhau, bao gồm đường kính ngoài, đường kính trong, chiều rộng và các thông số khác liên quan. Các kích thước cụ thể của vòng bi phụ thuộc vào loại vòng bi và ứng dụng cụ thể.
Thông số vòng bi bạc đạn cần lựa chọn đúng và chính xác
Để chọn đúng kích thước vòng bi cho một ứng dụng cụ thể, người dùng cần xem xét yêu cầu vận hành, tải trọng, tốc độ và các yếu tố khác để đảm bảo rằng vòng bi được chọn phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của hệ thống. Các thông số kích thước cụ thể có thể được tìm thấy trong tài liệu kỹ thuật hoặc thông số sản phẩm của nhà sản xuất vòng bi.
Kích thước và thông số của vòng bi là một phần quan trọng trong quá trình lựa chọn và sử dụng vòng bi hiệu quả. Điều này đảm bảo rằng vòng bi phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của hệ thống và có khả năng hoạt động một cách tối ưu. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về ký hiệu và ý nghĩa của các thông số kích thước trong vòng bi.
Thông số đường kính trong của vòng bi bạc đạn ký hiệu là (d)
Đường kính trong hay còn gọi là đường kính lỗ trục của vòng bi có ký hiệu là (d)
Đường kính trong là khoảng cách từ điểm thấp nhất trên vòng bi đến điểm thấp nhất ở phía đối diện. Đường kính trong xác định sự khớp với trục xoay hoặc trục chính của hệ thống. Tương tự như đường kính ngoài, đường kính trong cũng được đo bằng con số hoặc con số và đơn vị đo lường và có kỹ hiệu trong bản vẽ là (d)
Thông số đường kính ngoài của vòng bi bạc đạn ký hiệu là (D)
Đường kính ngoài hay còn gọi là ca ngoài của vòng bi có ký hiệu là (D)
Một trong những thông số quan trọng nhất để xác định kích thước của vòng bi là đường kính ngoài (D). Đường kính ngoài đo lường từ điểm cao nhất trên vòng bi đến điểm cao nhất ở phía đối diện của vòng bi. Đây là thông số quan trọng để xác định sự khớp với lỗ vòng bi trong hệ thống. Đường kính ngoài có thể được biểu diễn bằng một con số hoặc một con số và đơn vị đo lường và có kỹ hiệu trong bản vẽ là (D)
Thông số độ dày của vòng bi bạc đạn có ký hiệu là (B)
Thông số độ dày của vòng bi có ký hiệu là (B)
Một thông số quan trọng khác là chiều rộng, hay còn gọi là độ dày của vòng bi (B). Chiều rộng đo từ bề mặt tiếp xúc bên trong của vòng bi đến bề mặt tiếp xúc bên ngoài. Chiều rộng này cũng có thể được biểu diễn bằng con số hoặc con số và đơn vị đo lường.
Bảng tra kích thước vòng bi cầu seri 6 phổ biến trên thị trường
Ký hiệu - Mã vòng bi |
Đường kính trong (mm) |
Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày (mm) |
Vòng bi 6000 | 10 | 26 | 8 |
Vòng bi 6001 | 12 | 28 | 8 |
Vòng bi 6002 | 15 | 32 | 9 |
Vòng bi 6003 | 17 | 35 | 10 |
Vòng bi 6004 | 20 | 42 | 12 |
Vòng bi 6005 | 25 | 47 | 12 |
Vòng bi 6006 | 30 | 55 | 13 |
Vòng bi 6007 | 35 | 62 | 14 |
Vòng bi 6008 | 40 | 68 | 15 |
Vòng bi 6009 | 45 | 75 | 16 |
Vòng bi 6010 | 50 | 80 | 16 |
Vòng bi 6011 | 55 | 90 | 18 |
Vòng bi 6012 | 60 | 95 | 18 |
Vòng bi 6013 | 65 | 100 | 18 |
Vòng bi 6014 | 70 | 110 | 20 |
Vòng bi 6015 | 75 | 115 | 20 |
Vòng bi 6016 | 80 | 125 | 22 |
Vòng bi 6017 | 85 | 130 | 22 |
Vòng bi 6018 | 90 | 140 | 24 |
Vòng bi 6019 | 95 | 145 | 24 |
Vòng bi 6020 | 100 | 150 | 24 |
Vòng bi 6021 | 105 | 160 | 26 |
Vòng bi 6022 | 110 | 170 | 28 |
Vòng bi 6024 | 120 | 180 | 28 |
Vòng bi 6026 | 130 | 200 | 33 |
Vòng bi 6028 | 140 | 210 | 33 |
Vòng bi 6030 | 150 | 220 | 35 |
Vòng bi 6200 | 10 | 30 | 9 |
Vòng bi 6201 | 12 | 32 | 10 |
Vòng bi 6202 | 15 | 35 | 11 |
Vòng bi 6203 | 17 | 40 | 12 |
Vòng bi 6204 | 20 | 47 | 14 |
Vòng bi 6205 | 25 | 52 | 15 |
Vòng bi 6206 | 30 | 62 | 16 |
Vòng bi 6207 | 35 | 72 | 17 |
Vòng bi 6208 | 40 | 80 | 18 |
Vòng bi 6209 | 45 | 85 | 19 |
Vòng bi 6209 | 45 | 85 | 19 |
Vòng bi 6210 | 50 | 90 | 20 |
Vòng bi 6211 | 55 | 100 | 21 |
Vòng bi 6212 | 60 | 110 | 22 |
Vòng bi 6213 | 65 | 120 | 23 |
Vòng bi 6214 | 70 | 125 | 24 |
Vòng bi 6215 | 75 | 130 | 25 |
Vòng bi 6216 | 80 | 140 | 26 |
Vòng bi 6217 | 85 | 150 | 28 |
Vòng bi 6218 | 90 | 160 | 30 |
Vòng bi 6219 | 95 | 170 | 32 |
Vòng bi 6220 | 10 | 180 | 34 |
Vòng bi 6300 | 10 | 35 | 11 |
Vòng bi 6301 | 12 | 37 | 12 |
Vòng bi 6302 | 15 | 42 | 13 |
Vòng bi 6303 | 17 | 47 | 14 |
Vòng bi 6304 | 20 | 52 | 15 |
Vòng bi 6305 | 25 | 62 | 17 |
Vòng bi 6306 | 30 | 72 | 19 |
Vòng bi 6307 | 25 | 80 | 21 |
Vòng bi 6308 | 40 | 90 | 23 |
Vòng bi 6309 | 45 | 100 | 25 |
Vòng bi 6310 | 50 | 110 | 27 |
Vòng bi 6311 | 55 | 120 | 29 |
Vòng bi 6312 | 60 | 130 | 31 |
Vòng bi 6313 | 65 | 140 | 33 |
Vòng bi 6314 | 70 | 150 | 35 |
Vòng bi 6315 | 75 | 160 | 37 |
Vòng bi 6316 | 80 | 170 | 39 |
Vòng bi 6317 | 85 | 180 | 41 |
Vòng bi 6318 | 90 | 190 | 43 |
Vòng bi 6319 | 95 | 200 | 45 |
Vòng bi 6320 | 100 | 210 | 47 |
Khám phá hàng ngàn mã vòng bi SKF chính hãng tại website NGOCANH.COM
Ý nghĩa ký hiệu trên vòng bi bạc đạn cầu SKF
Trên là bảng kích thước thông số vòng bi cầu seri 6 phổ biến trên thị trường. Nếu bạn cần quan tâm tới các thông số vòng bi khác có thểm tham khảo các sản phẩm trên website NGOCANH.COM hoặc tham khảo các bài viết dưới đây.
- Hướng dẫn tìm kiếm vòng bi theo thông số vòng bi
- Ký hiệu và kích thước vòng bi Côn của các hãng SKF - FAG - NSK
- Bảng tra kích thước vòng bi đũa đỡ SKF
- Ý nghĩa và ký hiệu trên vòng bi SKF
NGOCANH.COM - Đại lý uỷ quyền vòng bi bạc đạn SKF chính hãng tại Việt Nam
[ VP Hà Nội ]
LK 01.10, Liền kề Tổ 9 Mỗ Lao, Phường Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội
Tel: (024) 85 865 866
[ VP Quảng Ninh ]
D908 - Khu đô thị MonBay, Phường Hồng Hải, Hạ Long, Quảng Ninh
Tel: (0203) 6 559 395
SKF Ngọc Anh là Đại lý ủy quyền SKF tại Việt Nam (SKF Authorized Distributor). Tất cả các sản phẩm SKF được phân phối bởi SKF Ngọc Anh đều là sản phẩm chính hãng SKF, có đầy đủ giấy tờ chứng minh xuất xứ và chất lượng (CO,CQ). Vui lòng sử dụng phần mềm SKF Authenticate (miễn phí) để tránh mua phải sản phẩm SKF giả trôi nổi trên thị trường. Liên hệ với chúng tôi nếu bạn cần trợ giúp thông tin về sản phẩm SKF chính hãng. [ Xem chi tiết tại đây ]
Những câu hỏi thường gặp
Hotline (Call-SMS-Zalo)
096 123 8558
0763 356 999
033 999 5999